#Dàn Lạnh Supcool Chính Hãng Giá Tốt Tại Kho Lạnh Sài Gòn

#Dàn Lạnh Supcool Chính Hãng Giá Tốt Tại Kho Lạnh Sài Gòn
media_image0
media_image1

THÔNG TIN SẢN PHẨM

#Dàn Lạnh Supcool Chính Hãng Giá Tốt Tại Kho Lạnh Sài Gòn

Dàn lạnh Supcool có bao nhiêu loại? Chúng có cấu tạo ra sao và có những ưu điểm và chức năng gì nổi bật? Nên lựa chọn địa chỉ cung cấp dàn lạnh ở đâu để không phải lo lắng về chất lượng và giá cả của sản phẩm? Hãy cùng nhau tìm hiểu toàn bộ thông tin có liên quan đến sản phẩm này thông qua bài viết sau đây nhé!

MÔ TẢ

Dàn lạnh Supcool có bao nhiêu loại? Chúng có cấu tạo ra sao và có những ưu điểm và chức năng gì nổi bật? Nên lựa chọn địa chỉ cung cấp dàn lạnh ở đâu để không phải lo lắng về chất lượng và giá cả của sản phẩm? Hãy cùng nhau tìm hiểu toàn bộ thông tin có liên quan đến sản phẩm này thông qua bài viết sau đây nhé!

1. Thông số kỹ thuật của dàn lạnh Supcool

1.1. Supcool model DD

Model

Capacity (KW) DT=7K t=-7℃

Air Flowm (m3/h)

Air Throw m

Overall size mm

Pipe dia (mm)

R22

R404A

Liquid

Gas

DD1.4/311A

1.4

1.5

1500

9

642x445x465

12.7

12.7

DD2.4/311A

2.3

2.4

1500

9

642x445x465

12.7

19

DD3/312A

3

3.2

3000

9

1092x445x465

12.7

22

DD4.5/312A

4.5

4.7

3000

9

1108x455x465

12.7

22

DD6/352A

6

6.3

4500

10

1408x455x465

16

22

DD7.5/402A

7.5

7.9

7000

13

1488x555x565

16

22

DD9/402A

9

9.5

7000

13

1488x555x665

16

28

DD11/402A

11

11.6

7000

13

1488x555x565

16

28

DD15.5/502A

15.5

16.3

12000

17

1758x555x665

22

35

DD19/453A

19

20

13500

17

2121x595x665

22

35

DD24/503A

24

25.2

18000

19

2400x595x665

22

42

DD29/503A

29

30.5

18000

19

2704x595x665

22

42

DD32/503A

32

33.6

18000

19

2704x595x665

22

54

DD38/504A

38

39.9

24000

19

3938x785x675

22

54

DD47/554A

47

49.4

30000

25

3938x785x775

22

54

DD58/554A

58

60.9

30000

25

3978x785x975

28

54

DD72/604A

72

75.6

42000

25

3978x785x1175

28

60

DD79/634A

79

83

46000

25

3988x785x1275

35

60

DD88/634A

88

92.4

46000

28

3988x785x1375

35

60

1.2. Supcool model DL

Model

Capacity (KW) DT=7K t=-7℃

Air Flowm (m3/h)

Air Throw m

Overall size mm

Pipe dia (mm)

R22

R404A

Liquid

Gas

DL2.2/311A

2.2

2.3

1500

9

642x445x465

12.7

12.7

DL3.5/311A

3.5

3.7

1500

9

642x445x465

12.7

19

DL4.7/312A

4.7

4.9

3000

9

1092x445x465

12.7

22

DL6/312A

6

6.3

3000

9

1108x455x465

12.7

22

DL9/352A

9

9.5

4500

10

1408x455x465

16

22

DL12.5/402A

12.5

13.1

7000

13

1488x555x565

16

22

DL14.5/402A

14.5

15.2

7000

13

1488x555x665

16

28

DL17/402A

17

17.9

7000

13

1488x555x565

16

28

DL25/502A

25

26.3

12000

17

1758x555x665

22

35

DL29/453A

29

30.5

13500

17

2121x595x665

22

35

DL36.5/503A

36.5

38.3

18000

19

2400x595x665

22

42

DL42/503A

42

44.1

18000

19

2704x595x665

22

42

DL49/503A

49

51.5

18000

19

2704x595x665

22

54

DL59/504A

59

62

24000

19

3938x785x675

22

54

DL70/554A

70

73.5

30000

25

3938x785x775

22

54

DL84/554A

84

88.2

30000

25

3978x785x975

28

54

DL103/604A

103

108.2

42000

25

3978x785x1175

28

60

DL112/634A

112

117.6

46000

25

3988x785x1275

35

60

DL122/634A

122

128.1

46000

28

3988x785x1375

35

60

1.3. Supcool model DJ

Model

Capacity (KW) DT=7K t=-7℃

Air Flowm (m3/h)

Air Throw m

Overall size mm

Pipe dia (mm)

R22

R404A

Liquid

Gas

DJ1.7/311A

1.7

1.8

1500

9

642x445x465

12.7

12.7

DJ2.2/312A

2.2

2.3

3000

9

1092x445x465

12.7

22

DJ2.7/312A

2.7

2.8

3000

9

1208x445x465

12.7

22

DJ4.2/352A

4.2

4.4

4500

10

1408x455x465

16

22

DJ5.6/402A

5.6

5.9

7000

13

1488x555x565

16

22

DJ6.8/402A

6.8

7.1

7000

13

1488x555x665

16

28

DJ7.8/402A

7.8

8.2

7000

13

1488x555x565

16

28

DJ11.5/502A

11.5

12.1

12000

17

1758x555x665

22

35

DJ14/453A

14

14.7

13500

17

2121x595x665

22

35

DJ17/503A

17

17.9

18000

19

2400x595x665

22

42

DJ20/503A

20

21

18000

19

2704x595x665

22

42

DJ26/504A

26

27.3

24000

19

2704x595x665

22

54

DJ31/554A

31

32.6

30000

25

3938x785x675

22

54

DJ40/554A

40

42

30000

25

3938x785x775

28

54

DJ49/604A

49

51.5

42000

25

3978x785x1175

28

60

DJ53.6/604A

53.6

56

46000

25

3978x785x1275

35

60

DJ58/634A

58

61

46000

28

3988x785x1375

35

60

2. Cấu tạo của dàn lạnh Supcool

dàn lạnh Supcool

 Dàn lạnh Supcool có cấu tạo bao gồm các thành phần chính sau đây:

  • Ống đồng: Đây là thành phần chính của dàn lạnh, được sử dụng để chứa chất làm lạnh và truyền nhiệt độ trong quá trình làm mát.

  • Lưới tản nhiệt: Lưới tản nhiệt giúp truyền nhiệt độ từ không khí vào dàn lạnh, sau đó truyền nhiệt độ từ lưới tản nhiệt vào chất làm lạnh bên trong dàn lạnh.

  • Quạt: Quạt được sử dụng để đẩy không khí qua lưới tản nhiệt của dàn lạnh, giúp tăng hiệu suất làm mát.

  • Bộ van: Bộ van được sử dụng để điều chỉnh lưu lượng chất làm lạnh và áp suất trong dàn lạnh.

  • Vỏ bảo vệ: Vỏ bảo vệ giúp bảo vệ các thành phần bên trong của dàn lạnh khỏi sự va đập và hư hỏng.

  • Bộ lọc khí: Bộ lọc khí giúp loại bỏ bụi, vi khuẩn và các hạt khác từ không khí trước khi chúng vào dàn lạnh.

Ngoài ra, dàn lạnh Supcool có nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với nhiều loại ứng dụng và đáp ứng các yêu cầu khác nhau của người dùng.

3. Những ưu điểm vượt trội chỉ có ở dàn lạnh Supcool

Dàn lạnh Supcool là một trong những loại dàn lạnh được đánh giá cao về hiệu suất và độ bền trong ngành công nghiệp điều hòa không khí. Dưới đây là một số ưu điểm vượt trội có ở sản phẩm:

  • Hiệu suất cao: Dàn lạnh Supcool được thiết kế để tăng cường hiệu suất làm mát và tiết kiệm điện năng. Điều này giúp giảm chi phí sử dụng và bảo trì.

  • Thiết kế thông minh: Sản phẩm có thiết kế thông minh giúp dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nó cũng có khả năng tự động điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm, giúp duy trì điều kiện môi trường lý tưởng.

  • Độ bền cao: Dàn lạnh được sản xuất từ những vật liệu chất lượng cao và được kiểm tra chặt chẽ trước khi xuất xưởng. Điều này giúp nó có độ bền cao và giảm thiểu sự cố hỏng hóc.

  • Thiết kế đa dạng: Dàn lạnh Supcool có nhiều loại thiết kế khác nhau để phù hợp với nhiều loại ứng dụng khác nhau. Ví dụ, sản phẩm có thể được sử dụng để làm mát trong các ứng dụng công nghiệp, nhà máy, trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn,...

  • Tiết kiệm chi phí: Với hiệu suất làm mát cao và khả năng điều chỉnh thông minh, dàn lạnh Supcool giúp giảm chi phí vận hành và tiết kiệm năng lượng. Điều này giúp giảm chi phí sử dụng và bảo trì và làm cho chúng trở thành sự lựa chọn tốt nhất cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Vì những ưu điểm vượt trội này, Supcool được đánh giá cao và là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng làm mát và điều hòa không khí.

4. Dàn lạnh Supcool giữ vai trò gì?

dàn lạnh Supcool

Dàn lạnh Supcool là một phần quan trọng của hệ thống làm mát và điều hòa không khí trong các ứng dụng công nghiệp, thương mại và dân dụng. Nó được sử dụng để thu hồi nhiệt độ và làm mát không khí trong quá trình hoạt động của hệ thống.

Cụ thể, dàn lạnh giúp làm mát không khí bằng cách truyền nhiệt độ từ không khí vào lưới tản nhiệt của nó, sau đó qua đó truyền nhiệt độ từ lưới tản nhiệt vào chất làm lạnh bên trong dàn lạnh. Sau đó, chất làm lạnh được bơm đến bộ phận nóng của hệ thống, nơi nó giải phóng nhiệt độ và tái sử dụng trong quá trình làm mát.

Do đó, dàn lạnh Supcool đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không khí lạnh để làm mát và điều hòa không khí trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại, bao gồm các nhà máy, trung tâm thương mại, siêu thị, khách sạn, nhà hàng và văn phòng. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng như trong các hệ thống điều hòa không khí cho gia đình và các căn hộ.

5. Vì sao nên lựa chọn dàn lạnh Supcool lại Kho Lạnh Sài Gòn?

Kho Lạnh Sài Gòn là đơn vị uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ngành lạnh. Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối các thiết bị, vật tư ngành lạnh bao gồm dàn lạnh Supcool. 

Khi lựa chọn Kho Lạnh Sài Gòn, quý khách sẽ nhận được vô vàn lợi ích tuyệt vời mà không phải nơi nào cũng có như:

Thương hiệu uy tín: Kho Lạnh Sài Gòn với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Từng cung cấp và phân phối trực tiếp các thiết bị vật tư ngành lạnh cho lượng lớn khách hàng trải dài từ Nam ra Bắc và nhận lại những phản hồi rất tích cực từ phía khách hàng. 

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, chăm sóc khách hàng tận tâm và chu đáo, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng.

Giá cả cạnh tranh: Lựa chọn Kho Lạnh Sài Gòn sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí. Các sản phẩm của chúng tôi cam kết có giá thành tốt nhất thị trường. Chất lượng bạn nhận được sẽ vô cùng xứng đáng với chi phí bạn đã bỏ ra.

Chất lượng sản phẩm tuyệt đối: Chất lượng sản phẩm là yếu tố luôn được chúng tôi ưu tiên hàng đầu. Với đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao cùng các trang thiết bị, máy móc vật tư được lựa chọn cẩn thận, xuất xứ từ những thương hiệu có tên tuổi sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm, trang thiết bị có chất lượng tuyệt đối. 

Kho Lạnh Sài Gòn cam kết 100% những sản phẩm được bán ra đều là hàng chính hãng, 1 đổi 1 hoặc hoàn tiền gấp đôi khi phát hiện hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.

Chính sách bảo hành/ bảo trì: Kho Lạnh Sài Gòn luôn dành cho quý khách chế độ hậu mãi tốt nhất. Sau khi hoàn tất thủ tục mua hàng, bạn sẽ nhận được dịch vụ bảo hành/ bảo trì 24/24.

Miễn phí vận chuyển: Tuy hiện nay Kho Lạnh Sài Gòn chưa có chi nhánh đầy đủ tại 63 tỉnh thành, nhưng khi có nhu cầu tư vấn hoặc mua sản phẩm, quý khách hàng cứ nhấc máy gọi ngay cho chúng tôi theo số 0937 847 269 hoặc 0906 782 442. Chúng tôi sẽ có mặt nhanh nhất có thể với phí vận chuyển 0 đồng.

Nếu có thắc mắc hoặc cần tư vấn gì thêm, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Kho Lạnh Sài Gòn theo thông tin sau: 

Thông tin liên lạc: 

CÔNG TY TNHH TM – DV CƠ ĐIỆN LẠNH NGUYỄN KHÁNH

  • VPGD: 36A Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM

  • Kho xưởng: 102/27 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM

  • Điện thoại: 0937 847 269 – 090 678 2442 (Mr. Khánh)

  • Email: kholanhsaigon.net@gmail.com

  • Website: kholanhsaigon.net 

  • Fanpage: fb.com/kholanhsaigon.net

  • Youtube: youtube.com/user/abc1684

Kho Lạnh Sài Gòn xin hân hạnh được đón tiếp và phục vụ quý khách! 

CHĂM SÓC NHANH

Tiếp nhận xử lý nhanh mọi trường hợp

kho-lanh

BẢO HÀNH

Thời gian 12 tháng

kho-lanh

THỜI GIAN LẮP ĐẶT

Từ 10 ngày trở lên tùy theo quy mô kho lớn nhỏ

kho-lanh

LINH KIỆN CHÍNH HÃNG

Cam kết chất lượng tốt nhất

kho-lanh