Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0313470571
Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 36A Phan Huy Ích, Phường 15, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
THÔNG TIN SẢN PHẨM
#Dàn Lạnh XMK Giá Tốt Nhất Tại Kho Lạnh Sài Gòn
Dàn lạnh XMK được sử dụng để trao đổi nhiệt giữa hai chất lỏng hoặc khí khác nhau, giúp làm mát hoặc làm nóng không khí trong quá trình hoạt động của hệ thống. Vậy sản phẩm có thông số kỹ thuật như thế nào và cấu tạo ra sao? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời nhé!
MÔ TẢ
Dàn lạnh XMK được sử dụng để trao đổi nhiệt giữa hai chất lỏng hoặc khí khác nhau, giúp làm mát hoặc làm nóng không khí trong quá trình hoạt động của hệ thống. Vậy sản phẩm có thông số kỹ thuật như thế nào và cấu tạo ra sao? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời nhé!
Model |
Ref. capacity (KW) |
Cooling area (m2) |
Fan |
||||
Qty |
Dia. (mm) |
Air volume (m3) |
Pessure (pa) |
Power (nxW) |
|||
DL-2.0/10 |
2 |
10 |
1 |
300 |
1700 |
90 |
90 |
DL-3.0/15 |
3 |
15 |
2 |
300 |
2×1700 |
90 |
2×90 |
DL-5.0/25 |
5 |
25 |
3 |
300 |
3×1700 |
90 |
3×90 |
DL-8.0/40 |
8 |
40 |
2 |
400 |
2×3500 |
90 |
2×200 |
DL-11.2/55 |
11.2 |
55 |
2 |
400 |
2×3500 |
90 |
2×200 |
DL-16.2/80 |
16.2 |
80 |
2 |
500 |
2×6600 |
90 |
2×380 |
DL-21.0/105 |
21.0 |
105 |
2 |
500 |
2×6600 |
90 |
2×380 |
DL-25.0/135 |
25.0 |
135 |
3 |
500 |
3×6600 |
90 |
3×380 |
DL-32.6/160 |
32.6 |
160 |
3 |
500 |
3×6600 |
90 |
3×380 |
DL-37.6/185 |
37.6 |
185 |
4 |
500 |
4×6600 |
90 |
4×380 |
DL-42.7/220 |
42.7 |
220 |
4 |
500 |
4×6600 |
90 |
4×380 |
DL-50.0/250 |
50.0 |
250 |
4 |
500 |
4×6600 |
90 |
4×380 |
DL-55.0/280 |
55.0 |
280 |
4 |
500 |
4×6600 |
90 |
4×380 |
DL-60.0/300 |
60.0 |
300 |
4 |
500 |
4×6600 |
90 |
4×380 |
DL-66.0/330 |
66.0 |
330 |
4 |
550 |
4×6600 |
90 |
4×600 |
DL-70.0/375 |
70.0 |
375 |
4 |
550 |
4×8500 |
90 |
4×600 |
DL-82.0/410 |
82.0 |
410 |
4 |
630 |
4×8500 |
120 |
4×800 |
DL-94.0/470 |
94.0 |
470 |
4 |
630 |
4×12000 |
120 |
4×800 |
DL-116.0/580 |
116 |
580 |
4 |
630 |
4×12000 |
120 |
4×800 |
Model |
Ref. capacity (KW) |
Cooling area (m2) |
Fan |
|||
Qty x Dia. (nxmm) |
Air volume (m3) |
Pessure (pa) |
Voltage (V) |
|||
DD-1.3/7 |
1.3 |
7 |
1×300 |
1700 |
90 |
380 |
DD-2.2/12 |
2.2 |
12 |
2×300 |
2×1700 |
90 |
380 |
DD-2.8/15 |
2.8 |
15 |
2×300 |
2×1700 |
90 |
380 |
DD-3.7/22 |
3.7 |
22 |
3×300 |
3×1700 |
90 |
380 |
DD-5.6/30 |
5.6 |
30 |
2×400 |
2×3500 |
90 |
380 |
DD-7.5/40 |
7.5 |
40 |
2×400 |
2×3500 |
90 |
380 |
DD-11.2/60 |
11.2 |
60 |
2×500 |
2×6600 |
90 |
380 |
DD-14.9/80 |
14.9 |
80 |
2×500 |
2×6600 |
90 |
380 |
DD-18.7/100 |
18.7 |
100 |
3×500 |
3×6600 |
90 |
380 |
DD-22.4/120 |
22.4 |
120 |
3×500 |
3×6600 |
90 |
380 |
DD-26.4/140 |
26.4 |
140 |
4×500 |
4×6600 |
90 |
380 |
DD-30/160 |
30 |
160 |
4×500 |
4×6600 |
90 |
380 |
DD-35/180 |
35 |
180 |
4×500 |
4×6600 |
90 |
380 |
DD-37/200 |
37 |
200 |
4×500 |
4×6600 |
90 |
380 |
DD-40/220 |
40 |
220 |
4×500 |
4×6600 |
90 |
380 |
DD-46/250 |
46 |
250 |
4×550 |
4×8500 |
90 |
380 |
DD-50/275 |
50 |
275 |
4×550 |
4×8500 |
120 |
380 |
DD-57/310 |
57 |
310 |
4×630 |
4×12000 |
120 |
380 |
DD-67/360 |
67 |
360 |
4×630 |
4×12000 |
120 |
380 |
DD-81/440 |
81 |
440 |
4×630 |
4×12000 |
120 |
380 |
Model |
Ref. capacity (KW) |
Cooling area (m2) |
Fan |
|||
Qty x Dia. (nxmm) |
Air volume (m3) |
Pessure (pa) |
Power (nxW) |
|||
DJ-1.2/8 |
1.2 |
8 |
2×300 |
2×1700 |
380 |
2×90 |
DJ-2.1/15 |
2.1 |
15 |
3×300 |
3×1700 |
380 |
3×90 |
DJ-3.6/20 |
3.6 |
20 |
2×400 |
2×3500 |
380 |
2×200 |
DJ-4.6/30 |
4.6 |
30 |
2×400 |
2×3500 |
380 |
2×200 |
DJ-7.1/40 |
7.1 |
40 |
2×500 |
2×6600 |
380 |
2×380 |
DJ-8.9/50 |
8.9 |
50 |
2×500 |
2×6600 |
380 |
2×380 |
DJ-11.6/70 |
11.6 |
70 |
3×500 |
3×6600 |
380 |
3×380 |
DJ-14.3/85 |
14.3 |
85 |
3×500 |
3×6600 |
380 |
3×380 |
DJ-17.1/100 |
17.1 |
100 |
4×500 |
4×6600 |
380 |
4×380 |
DJ-19.6/115 |
19.6 |
115 |
4×500 |
4×6600 |
380 |
4×380 |
DJ-22.0/130 |
22.0 |
130 |
4×500 |
4×6600 |
380 |
4×380 |
DJ-23.0/140 |
23.0 |
140 |
4×500 |
4×6600 |
380 |
4×380 |
DJ-25.0/150 |
25.0 |
150 |
4×500 |
4×6600 |
380 |
4×380 |
DJ-28.0/170 |
28.0 |
170 |
4×550 |
4×8500 |
380 |
4×600 |
DJ-30.0/190 |
30.0 |
190 |
4×550 |
4×8500 |
380 |
4×600 |
DJ-35.0/210 |
35.0 |
210 |
4×630 |
4×12000 |
380 |
4×800 |
DJ-41.0/250 |
41.0 |
250 |
4×630 |
4×12000 |
380 |
4×800 |
DJ-50.0/300 |
50.0 |
300 |
4×630 |
4×12000 |
380 |
4×800 |
Dàn lạnh XMK của Daikin là một trong những thiết bị dàn lạnh chất lượng có tên tuổi, được nhiều người tin dùng. Chúng bao gồm các thành phần chính sau:
Máy nén: Máy nén là thành phần chính của dàn lạnh XMK, giúp nén khí lạnh và bơm chúng vào bên trong ống dẫn để làm lạnh không khí. Đây là bộ phận có chức năng quan trọng nhất trong dàn lạnh.
Ống dẫn: Ống dẫn là các ống được sử dụng để đưa khí lạnh từ máy nén vào bên trong dàn lạnh.
Bộ phận điều khiển: Bộ phận điều khiển được sử dụng để điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm và tốc độ quạt của dàn lạnh. Người dùng có thể điều chỉnh các thông số này để đảm bảo rằng không khí được làm mát hoặc làm ấm đúng cách.
Quạt: Quạt được sử dụng để đẩy không khí qua các ống dẫn và làm mát hoặc làm ấm không khí.
Hệ thống lọc không khí: Dàn lạnh cũng có một hệ thống lọc không khí tích hợp, giúp loại bỏ bụi bẩn và các hạt nhỏ khác từ không khí và cải thiện chất lượng không khí trong không gian sử dụng.
Bộ chuyển đổi tần số: Bộ chuyển đổi tần số hay còn gọi là công nghệ Inverter của Daikin được tích hợp trong sản phẩm, giúp điều chỉnh công suất hoạt động của máy nén để tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất làm mát hoặc làm ấm.
Dàn lạnh XMK của Daikin bao gồm nhiều thành phần chính như máy nén, ống dẫn, bộ phận điều khiển, quạt, hệ thống lọc không khí và bộ chuyển đổi tần số. Các thành phần này hoạt động cùng nhau để tạo ra không khí lạnh hoặc nóng và đảm bảo rằng không khí trong không gian sử dụng được làm mát hoặc làm ấm đúng cách.
Dàn lạnh XMK là một loại dàn lạnh được sản xuất bởi thương hiệu Daikin. Nó có một số điểm vượt trội như sau:
Hiệu suất làm mát cao: Dàn lạnh có thiết kế thông minh và được trang bị công nghệ Inverter của Daikin, giúp tiết kiệm năng lượng và đạt hiệu suất làm mát cao. Điều này giúp tiết kiệm chi phí điện và làm mát hiệu quả hơn.
Thiết kế nhỏ gọn và sang trọng: Với kích thước nhỏ gọn và thiết kế hiện đại, dàn lạnh XMK có thể dễ dàng lắp đặt và phù hợp với các không gian nhỏ hẹp như căn hộ, phòng ngủ hay văn phòng làm việc. Nó cũng có nhiều tùy chọn màu sắc để lựa chọn, giúp phù hợp với nhiều phong cách trang trí khác nhau.
Khả năng làm lạnh và làm ấm: Dàn lạnh XMK không chỉ có khả năng làm lạnh mà còn có thể làm ấm không khí. Điều này giúp nó trở thành một giải pháp tiết kiệm chi phí và tiện lợi cho các gia đình và văn phòng làm việc.
Tiếng ồn thấp: Sản phẩm được trang bị công nghệ làm giảm tiếng ồn và có mức tiếng ồn rất thấp, giúp người dùng cảm thấy thoải mái khi sử dụng.
Hệ thống lọc không khí: Dàn lạnh được trang bị hệ thống lọc không khí tiên tiến, giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn trong không khí. Điều này giúp cải thiện chất lượng không khí trong không gian sử dụng và tăng cường sức khỏe cho người dùng.
Dàn lạnh XMK là một trong những loại dàn lạnh được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí. Chức năng chính của chúng chính là giúp trao đổi nhiệt giữa không khí trong phòng và tác nhân lạnh trong hệ thống.
Cụ thể, khi tác nhân lạnh chảy qua ống dẫn và đến dàn lạnh, nó sẽ hấp thụ nhiệt từ không khí trong phòng và làm lạnh không khí đó. Sau đó, không khí đã được làm lạnh sẽ được thổi ra khỏi dàn lạnh và trở thành không khí lạnh trong phòng.
Do đó, dàn lạnh XMK đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo ra không khí mát mẻ và thoải mái cho người sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí.
Kho Lạnh Sài Gòn tự tin và tự hào là đơn vị với nhiều năm kinh nghiệm, hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp lạnh. Chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị, vật tư ngành lạnh bao gồm dàn lạnh XMK chính hãng với giá thành hợp lý nhất.
Đến với Kho Lạnh Sài Gòn, bạn sẽ nhận được những lợi ích vô cùng tuyệt vời mà không phải nơi nào cũng có như:
Thương hiệu uy tín: Kho Lạnh Sài Gòn với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Từng cung cấp và phân phối trực tiếp các thiết bị vật tư ngành lạnh cho lượng lớn khách hàng trải dài từ Nam ra Bắc và nhận lại những phản hồi rất tích cực từ phía khách hàng.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, chăm sóc khách hàng tận tâm và chu đáo, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng.
Giá cả cạnh tranh: Lựa chọn Kho Lạnh Sài Gòn sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí. Các sản phẩm của chúng tôi cam kết có giá thành tốt nhất thị trường. Chất lượng bạn nhận được sẽ vô cùng xứng đáng với chi phí bạn đã bỏ ra.
Chất lượng sản phẩm tuyệt đối: Chất lượng sản phẩm là yếu tố luôn được chúng tôi ưu tiên hàng đầu. Với đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao cùng các trang thiết bị, máy móc vật tư được lựa chọn cẩn thận, xuất xứ từ những thương hiệu có tên tuổi sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm, trang thiết bị có chất lượng tuyệt đối.
Kho Lạnh Sài Gòn cam kết 100% những sản phẩm được bán ra đều là hàng chính hãng, 1 đổi 1 hoặc hoàn tiền gấp đôi khi phát hiện hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Chính sách bảo hành/ bảo trì: Kho Lạnh Sài Gòn luôn dành cho quý khách chế độ hậu mãi tốt nhất. Sau khi hoàn tất thủ tục mua hàng, bạn sẽ nhận được dịch vụ bảo hành/ bảo trì 24/24.
Miễn phí vận chuyển: Tuy hiện nay Kho Lạnh Sài Gòn chưa có chi nhánh đầy đủ tại 63 tỉnh thành, nhưng khi có nhu cầu tư vấn hoặc mua sản phẩm, quý khách hàng cứ nhấc máy gọi ngay cho chúng tôi theo số 0937 847 269 hoặc 0906 782 442. Chúng tôi sẽ có mặt nhanh nhất có thể với phí vận chuyển 0 đồng.
Nếu có thắc mắc hoặc cần tư vấn gì thêm, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Kho Lạnh Sài Gòn theo thông tin sau:
Thông tin liên lạc:
CÔNG TY TNHH TM – DV CƠ ĐIỆN LẠNH NGUYỄN KHÁNH
VPGD: 36A Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Kho xưởng: 102/27 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại: 0937 847 269 – 090 678 2442 (Mr. Khánh)
Email: kholanhsaigon.net@gmail.com
Website: kholanhsaigon.net
Fanpage: fb.com/kholanhsaigon.net
Youtube: youtube.com/user/abc1684
Kho Lạnh Sài Gòn xin hân hạnh được đón tiếp và phục vụ quý khách!
CÁC SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
CHĂM SÓC NHANH
Tiếp nhận xử lý nhanh mọi trường hợp
BẢO HÀNH
Thời gian 12 tháng
THỜI GIAN LẮP ĐẶT
Từ 10 ngày trở lên tùy theo quy mô kho lớn nhỏ
LINH KIỆN CHÍNH HÃNG
Cam kết chất lượng tốt nhất