Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0313470571
Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 36A Phan Huy Ích, Phường 15, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
THÔNG TIN SẢN PHẨM
#Dàn Lạnh Supcool Chính Hãng Giá Tốt Tại Kho Lạnh Sài Gòn
Dàn lạnh Supcool có bao nhiêu loại? Chúng có cấu tạo ra sao và có những ưu điểm và chức năng gì nổi bật? Nên lựa chọn địa chỉ cung cấp dàn lạnh ở đâu để không phải lo lắng về chất lượng và giá cả của sản phẩm? Hãy cùng nhau tìm hiểu toàn bộ thông tin có liên quan đến sản phẩm này thông qua bài viết sau đây nhé!
MÔ TẢ
Dàn lạnh Supcool có bao nhiêu loại? Chúng có cấu tạo ra sao và có những ưu điểm và chức năng gì nổi bật? Nên lựa chọn địa chỉ cung cấp dàn lạnh ở đâu để không phải lo lắng về chất lượng và giá cả của sản phẩm? Hãy cùng nhau tìm hiểu toàn bộ thông tin có liên quan đến sản phẩm này thông qua bài viết sau đây nhé!
Model |
Capacity (KW) DT=7K t=-7℃ |
Air Flowm (m3/h) |
Air Throw m |
Overall size mm |
Pipe dia (mm) |
||
R22 |
R404A |
Liquid |
Gas |
||||
DD1.4/311A |
1.4 |
1.5 |
1500 |
9 |
642x445x465 |
12.7 |
12.7 |
DD2.4/311A |
2.3 |
2.4 |
1500 |
9 |
642x445x465 |
12.7 |
19 |
DD3/312A |
3 |
3.2 |
3000 |
9 |
1092x445x465 |
12.7 |
22 |
DD4.5/312A |
4.5 |
4.7 |
3000 |
9 |
1108x455x465 |
12.7 |
22 |
DD6/352A |
6 |
6.3 |
4500 |
10 |
1408x455x465 |
16 |
22 |
DD7.5/402A |
7.5 |
7.9 |
7000 |
13 |
1488x555x565 |
16 |
22 |
DD9/402A |
9 |
9.5 |
7000 |
13 |
1488x555x665 |
16 |
28 |
DD11/402A |
11 |
11.6 |
7000 |
13 |
1488x555x565 |
16 |
28 |
DD15.5/502A |
15.5 |
16.3 |
12000 |
17 |
1758x555x665 |
22 |
35 |
DD19/453A |
19 |
20 |
13500 |
17 |
2121x595x665 |
22 |
35 |
DD24/503A |
24 |
25.2 |
18000 |
19 |
2400x595x665 |
22 |
42 |
DD29/503A |
29 |
30.5 |
18000 |
19 |
2704x595x665 |
22 |
42 |
DD32/503A |
32 |
33.6 |
18000 |
19 |
2704x595x665 |
22 |
54 |
DD38/504A |
38 |
39.9 |
24000 |
19 |
3938x785x675 |
22 |
54 |
DD47/554A |
47 |
49.4 |
30000 |
25 |
3938x785x775 |
22 |
54 |
DD58/554A |
58 |
60.9 |
30000 |
25 |
3978x785x975 |
28 |
54 |
DD72/604A |
72 |
75.6 |
42000 |
25 |
3978x785x1175 |
28 |
60 |
DD79/634A |
79 |
83 |
46000 |
25 |
3988x785x1275 |
35 |
60 |
DD88/634A |
88 |
92.4 |
46000 |
28 |
3988x785x1375 |
35 |
60 |
Model |
Capacity (KW) DT=7K t=-7℃ |
Air Flowm (m3/h) |
Air Throw m |
Overall size mm |
Pipe dia (mm) |
||
R22 |
R404A |
Liquid |
Gas |
||||
DL2.2/311A |
2.2 |
2.3 |
1500 |
9 |
642x445x465 |
12.7 |
12.7 |
DL3.5/311A |
3.5 |
3.7 |
1500 |
9 |
642x445x465 |
12.7 |
19 |
DL4.7/312A |
4.7 |
4.9 |
3000 |
9 |
1092x445x465 |
12.7 |
22 |
DL6/312A |
6 |
6.3 |
3000 |
9 |
1108x455x465 |
12.7 |
22 |
DL9/352A |
9 |
9.5 |
4500 |
10 |
1408x455x465 |
16 |
22 |
DL12.5/402A |
12.5 |
13.1 |
7000 |
13 |
1488x555x565 |
16 |
22 |
DL14.5/402A |
14.5 |
15.2 |
7000 |
13 |
1488x555x665 |
16 |
28 |
DL17/402A |
17 |
17.9 |
7000 |
13 |
1488x555x565 |
16 |
28 |
DL25/502A |
25 |
26.3 |
12000 |
17 |
1758x555x665 |
22 |
35 |
DL29/453A |
29 |
30.5 |
13500 |
17 |
2121x595x665 |
22 |
35 |
DL36.5/503A |
36.5 |
38.3 |
18000 |
19 |
2400x595x665 |
22 |
42 |
DL42/503A |
42 |
44.1 |
18000 |
19 |
2704x595x665 |
22 |
42 |
DL49/503A |
49 |
51.5 |
18000 |
19 |
2704x595x665 |
22 |
54 |
DL59/504A |
59 |
62 |
24000 |
19 |
3938x785x675 |
22 |
54 |
DL70/554A |
70 |
73.5 |
30000 |
25 |
3938x785x775 |
22 |
54 |
DL84/554A |
84 |
88.2 |
30000 |
25 |
3978x785x975 |
28 |
54 |
DL103/604A |
103 |
108.2 |
42000 |
25 |
3978x785x1175 |
28 |
60 |
DL112/634A |
112 |
117.6 |
46000 |
25 |
3988x785x1275 |
35 |
60 |
DL122/634A |
122 |
128.1 |
46000 |
28 |
3988x785x1375 |
35 |
60 |
Model |
Capacity (KW) DT=7K t=-7℃ |
Air Flowm (m3/h) |
Air Throw m |
Overall size mm |
Pipe dia (mm) |
||
R22 |
R404A |
Liquid |
Gas |
||||
DJ1.7/311A |
1.7 |
1.8 |
1500 |
9 |
642x445x465 |
12.7 |
12.7 |
DJ2.2/312A |
2.2 |
2.3 |
3000 |
9 |
1092x445x465 |
12.7 |
22 |
DJ2.7/312A |
2.7 |
2.8 |
3000 |
9 |
1208x445x465 |
12.7 |
22 |
DJ4.2/352A |
4.2 |
4.4 |
4500 |
10 |
1408x455x465 |
16 |
22 |
DJ5.6/402A |
5.6 |
5.9 |
7000 |
13 |
1488x555x565 |
16 |
22 |
DJ6.8/402A |
6.8 |
7.1 |
7000 |
13 |
1488x555x665 |
16 |
28 |
DJ7.8/402A |
7.8 |
8.2 |
7000 |
13 |
1488x555x565 |
16 |
28 |
DJ11.5/502A |
11.5 |
12.1 |
12000 |
17 |
1758x555x665 |
22 |
35 |
DJ14/453A |
14 |
14.7 |
13500 |
17 |
2121x595x665 |
22 |
35 |
DJ17/503A |
17 |
17.9 |
18000 |
19 |
2400x595x665 |
22 |
42 |
DJ20/503A |
20 |
21 |
18000 |
19 |
2704x595x665 |
22 |
42 |
DJ26/504A |
26 |
27.3 |
24000 |
19 |
2704x595x665 |
22 |
54 |
DJ31/554A |
31 |
32.6 |
30000 |
25 |
3938x785x675 |
22 |
54 |
DJ40/554A |
40 |
42 |
30000 |
25 |
3938x785x775 |
28 |
54 |
DJ49/604A |
49 |
51.5 |
42000 |
25 |
3978x785x1175 |
28 |
60 |
DJ53.6/604A |
53.6 |
56 |
46000 |
25 |
3978x785x1275 |
35 |
60 |
DJ58/634A |
58 |
61 |
46000 |
28 |
3988x785x1375 |
35 |
60 |
Dàn lạnh Supcool có cấu tạo bao gồm các thành phần chính sau đây:
Ống đồng: Đây là thành phần chính của dàn lạnh, được sử dụng để chứa chất làm lạnh và truyền nhiệt độ trong quá trình làm mát.
Lưới tản nhiệt: Lưới tản nhiệt giúp truyền nhiệt độ từ không khí vào dàn lạnh, sau đó truyền nhiệt độ từ lưới tản nhiệt vào chất làm lạnh bên trong dàn lạnh.
Quạt: Quạt được sử dụng để đẩy không khí qua lưới tản nhiệt của dàn lạnh, giúp tăng hiệu suất làm mát.
Bộ van: Bộ van được sử dụng để điều chỉnh lưu lượng chất làm lạnh và áp suất trong dàn lạnh.
Vỏ bảo vệ: Vỏ bảo vệ giúp bảo vệ các thành phần bên trong của dàn lạnh khỏi sự va đập và hư hỏng.
Bộ lọc khí: Bộ lọc khí giúp loại bỏ bụi, vi khuẩn và các hạt khác từ không khí trước khi chúng vào dàn lạnh.
Ngoài ra, dàn lạnh Supcool có nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với nhiều loại ứng dụng và đáp ứng các yêu cầu khác nhau của người dùng.
Dàn lạnh Supcool là một trong những loại dàn lạnh được đánh giá cao về hiệu suất và độ bền trong ngành công nghiệp điều hòa không khí. Dưới đây là một số ưu điểm vượt trội có ở sản phẩm:
Hiệu suất cao: Dàn lạnh Supcool được thiết kế để tăng cường hiệu suất làm mát và tiết kiệm điện năng. Điều này giúp giảm chi phí sử dụng và bảo trì.
Thiết kế thông minh: Sản phẩm có thiết kế thông minh giúp dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nó cũng có khả năng tự động điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm, giúp duy trì điều kiện môi trường lý tưởng.
Độ bền cao: Dàn lạnh được sản xuất từ những vật liệu chất lượng cao và được kiểm tra chặt chẽ trước khi xuất xưởng. Điều này giúp nó có độ bền cao và giảm thiểu sự cố hỏng hóc.
Thiết kế đa dạng: Dàn lạnh Supcool có nhiều loại thiết kế khác nhau để phù hợp với nhiều loại ứng dụng khác nhau. Ví dụ, sản phẩm có thể được sử dụng để làm mát trong các ứng dụng công nghiệp, nhà máy, trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn,...
Tiết kiệm chi phí: Với hiệu suất làm mát cao và khả năng điều chỉnh thông minh, dàn lạnh Supcool giúp giảm chi phí vận hành và tiết kiệm năng lượng. Điều này giúp giảm chi phí sử dụng và bảo trì và làm cho chúng trở thành sự lựa chọn tốt nhất cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Vì những ưu điểm vượt trội này, Supcool được đánh giá cao và là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng làm mát và điều hòa không khí.
Dàn lạnh Supcool là một phần quan trọng của hệ thống làm mát và điều hòa không khí trong các ứng dụng công nghiệp, thương mại và dân dụng. Nó được sử dụng để thu hồi nhiệt độ và làm mát không khí trong quá trình hoạt động của hệ thống.
Cụ thể, dàn lạnh giúp làm mát không khí bằng cách truyền nhiệt độ từ không khí vào lưới tản nhiệt của nó, sau đó qua đó truyền nhiệt độ từ lưới tản nhiệt vào chất làm lạnh bên trong dàn lạnh. Sau đó, chất làm lạnh được bơm đến bộ phận nóng của hệ thống, nơi nó giải phóng nhiệt độ và tái sử dụng trong quá trình làm mát.
Do đó, dàn lạnh Supcool đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không khí lạnh để làm mát và điều hòa không khí trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại, bao gồm các nhà máy, trung tâm thương mại, siêu thị, khách sạn, nhà hàng và văn phòng. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng như trong các hệ thống điều hòa không khí cho gia đình và các căn hộ.
Kho Lạnh Sài Gòn là đơn vị uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ngành lạnh. Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối các thiết bị, vật tư ngành lạnh bao gồm dàn lạnh Supcool.
Khi lựa chọn Kho Lạnh Sài Gòn, quý khách sẽ nhận được vô vàn lợi ích tuyệt vời mà không phải nơi nào cũng có như:
Thương hiệu uy tín: Kho Lạnh Sài Gòn với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Từng cung cấp và phân phối trực tiếp các thiết bị vật tư ngành lạnh cho lượng lớn khách hàng trải dài từ Nam ra Bắc và nhận lại những phản hồi rất tích cực từ phía khách hàng.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, chăm sóc khách hàng tận tâm và chu đáo, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng.
Giá cả cạnh tranh: Lựa chọn Kho Lạnh Sài Gòn sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí. Các sản phẩm của chúng tôi cam kết có giá thành tốt nhất thị trường. Chất lượng bạn nhận được sẽ vô cùng xứng đáng với chi phí bạn đã bỏ ra.
Chất lượng sản phẩm tuyệt đối: Chất lượng sản phẩm là yếu tố luôn được chúng tôi ưu tiên hàng đầu. Với đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao cùng các trang thiết bị, máy móc vật tư được lựa chọn cẩn thận, xuất xứ từ những thương hiệu có tên tuổi sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm, trang thiết bị có chất lượng tuyệt đối.
Kho Lạnh Sài Gòn cam kết 100% những sản phẩm được bán ra đều là hàng chính hãng, 1 đổi 1 hoặc hoàn tiền gấp đôi khi phát hiện hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Chính sách bảo hành/ bảo trì: Kho Lạnh Sài Gòn luôn dành cho quý khách chế độ hậu mãi tốt nhất. Sau khi hoàn tất thủ tục mua hàng, bạn sẽ nhận được dịch vụ bảo hành/ bảo trì 24/24.
Miễn phí vận chuyển: Tuy hiện nay Kho Lạnh Sài Gòn chưa có chi nhánh đầy đủ tại 63 tỉnh thành, nhưng khi có nhu cầu tư vấn hoặc mua sản phẩm, quý khách hàng cứ nhấc máy gọi ngay cho chúng tôi theo số 0937 847 269 hoặc 0906 782 442. Chúng tôi sẽ có mặt nhanh nhất có thể với phí vận chuyển 0 đồng.
Nếu có thắc mắc hoặc cần tư vấn gì thêm, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Kho Lạnh Sài Gòn theo thông tin sau:
Thông tin liên lạc:
CÔNG TY TNHH TM – DV CƠ ĐIỆN LẠNH NGUYỄN KHÁNH
VPGD: 36A Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Kho xưởng: 102/27 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại: 0937 847 269 – 090 678 2442 (Mr. Khánh)
Email: kholanhsaigon.net@gmail.com
Website: kholanhsaigon.net
Fanpage: fb.com/kholanhsaigon.net
Youtube: youtube.com/user/abc1684
Kho Lạnh Sài Gòn xin hân hạnh được đón tiếp và phục vụ quý khách!
CÁC SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
CHĂM SÓC NHANH
Tiếp nhận xử lý nhanh mọi trường hợp
BẢO HÀNH
Thời gian 12 tháng
THỜI GIAN LẮP ĐẶT
Từ 10 ngày trở lên tùy theo quy mô kho lớn nhỏ
LINH KIỆN CHÍNH HÃNG
Cam kết chất lượng tốt nhất